Ngoại thất mang đậm chất DNA Ford
Thiết kế lưới tản nhiệt mới thêm nổi bật với những chi tiết mạ chrome cao cấp, cho một ngoại thất tinh tế và sang trọng. Nắp ca-pô với đường dập nổi độc đáo cùng hàng chữ “Platinum” 3D khẳng định vị thế của chiếc xe.
Vành hợp kim 20 inch
Vành xe hợp kim 20 inch, 12 chấu với 3 lớp sơn càng làm tôn thêm dáng vẻ bề thế và sang trọng của chiếc xe ở mọi góc nhìn.
Bảng điều khiển hiện đại
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế trải dài sang hai bên cho cảm giác khoang xe được mở rộng hơn. Phiên bản Platinum được trang bị màn hình đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và màn hình giải trí LCD cảm ứng 12 inch.
Nội thất đẳng cấp
Hàng ghế ngồi phía trước được trang bị sưởi điện và thông gió, điều chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí chỉnh ghế. Nội thất sử dụng chất liệu da cao cấp, lòng ghế thiết kế trần trám cùng với logo Platinum thương hiệu tạo nên sự sang trọng cho chiếc xe. Cửa sổ trời toàn cảnh như mang cả thế giới bên ngoài vào trong xe.
Hệ thống loa high-end
Hệ thống loa B&O cho trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với chất âm trung thực và rõ ràng đến từng chi tiết.
Hệ thống chiếu sáng đa vùng
Hệ thống đèn chiếu sáng trên Everest có thể bật/tắt toàn vùng hay độc lập từng vùng cho phép người lái xe linh hoạt điều chỉnh đèn chiếu sáng theo nhu cầu và điều kiện cụ thể.
Thông số kỹ thuật Everest Platinum
Động cơ & Hộp số
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
209.8 (154.3 kW)/3750
500Nm / 1750-2000 rpm
Số tự động 10 cấp điện tử
Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn động
Hai cầu chủ động 4×4
Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu
Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh
Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình LED dọc 12.4 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây
Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,0 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 9,6 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 7,1 (L/100km)